Quy cách, trọng lượng, kích thước và thông số thép hình chữ I
Bài viết dưới đây là những thông tin chi tiết và đầy đủ nhất về quy cách, kích thước, trọng lượng và thông số thép hình chữ I cho bạn đọc và quý khách hàng tham khảo.
Thép hình chữ I là gì
Thép hình chữ I có cấu trúc hình dạng giống hình chữ I, thép có chiều dài phần cánh nhỏ hơn so với phần nối bụng, với tiết diện hình chữ I có khả năng chịu lực tốt, ngày nay thì thép hình chữ I được sản xuất với đa dạng các kích thước phù hợp với nhiều loại công trình.
Ứng dụng của thép hình chữ I
Thép hình chữ I được ứng dụng trong rất nhiều công trình đơn giản đến phức tạp đều có sự đóng góp của loại thép này.
+ Thiết kế tháp truyền hình
+ Sử dụng làm kho chứa hàng hóa
+ Thiết kế lò hơi công nghiệp
+ Kết cấu kỹ thuật xây dựng cầu đường
+ Vận chuyển khung container, nâng vận chuyển máy
+ Xây dựng công trình như nhà xưởng
+ Xây dựng kết cấu nhà ở
+ Làm đường ray
Ưu điểm thép chữ I
Ứng dụng được vào đa dạng các thiết kế công trình khác nhau cách sử dụng vào mục đích theo yêu cầu của khách hàng.
Có độ bền cao, có khả năng chịu lực lớn
Đảm bảo an toàn chất lượng cho công trình thi công đi cùng năm tháng
Xem thêm: Bu lông M24 là gì? Ứng dụng của Bu lông
Thông số thép hình chữ I
Tất cả những quý khách và thông số thép hình chữ y được thể hiện chi tiết ở bảng dưới đây
Quy cách | Thông số phụ | Diện tích mcn | Khối lượng | ||
H x b x d (mm) | T (mm) | R (mm) | R (mm) | (cm²) | Kg/m |
I100x55x4.5 | 7.2 | 7 | 2.5 | 12 | 9.46 |
I120x64x4.8 | 7.3 | 7.5 | 3 | 14.7 | 11.5 |
I140x73x4.9 | 7.5 | 8 | 3 | 17.4 | 13.7 |
I160x81x5.0 | 7.8 | 8.5 | 3.5 | 20.2 | 15.9 |
I180x90x5.1 | 8.1 | 9 | 3.5 | 23.4 | 18.4 |
I180x100x5.1 | 8.3 | 9 | 3.5 | 25.4 | 19.9 |
I200x100x5.2 | 8.4 | 9.5 | 4 | 26.8 | 21 |
I200x110x5.2 | 8.6 | 9.5 | 4 | 28.9 | 22.7 |
I220x110x5.4 | 8.7 | 10 | 4 | 30.6 | 24 |
I220x120x5.4 | 8.9 | 10 | 4 | 32.8 | 25.8 |
I240x115x5.6 | 9.5 | 10.5 | 4 | 34.8 | 27.3 |
I240x125x5.6 | 9.8 | 10.5 | 4 | 37.5 | 29.4 |
I270x125x6.0 | 9.8 | 11 | 4.5 | 40.2 | 31.5 |
I270x135x6.0 | 10.2 | 11 | 4.5 | 43.2 | 33.9 |
I300x135x6.5 | 10.2 | 12 | 5 | 46.5 | 36.5 |
I300x145x6.5 | 10.7 | 12 | 5 | 49.9 | 39.2 |
I330x140x7.0 | 11.2 | 13 | 5 | 53.8 | 42.2 |
I360x145x7.5 | 12.3 | 14 | 6 | 61.9 | 48.6 |
I400x155x8.3 | 13 | 15 | 6 | 72.6 | 57 |
I450x160x9.0 | 14.2 | 16 | 7 | 84.7 | 66.5 |
I500x170x10.0 | 15.2 | 17 | 7 | 100 | 78.5 |
I550x180x11.0 | 16.5 | 18 | 7 | 118 | 92.6 |
I600x190x12.0 | 17.8 | 20 | 8 | 138 | 108 |
Chú thích:
- D: chiều dày thân (bụng)
- R: bán kính lượn trong
- H: chiều cao
- R: bán kính lượn cánh
- B: chiều rộng cánh
- T: chiều dày trung bình của cánh
Địa chỉ cung cấp thép hình chữ I giá rẻ
Toàn Phúc Electric uy tín được nhiều người tin dùng, công nghệ sản xuất thép hình chữ I trên dây chuyền công nghệ hiện đại đảm bảo chất lượng và thẩm mỹ cho sản phẩm.
Có hình dạng, kích thước đa dạng cho bạn thoải mái lựa chọn và phù hợp với yêu cầu, mục đích xây dựng.
Đồng thời có giá rẻ cạnh tranh trên thị trường từ đó giảm được 1 phần chi phí mà vẫn đảm bảo giá trị, chất lượng.
Nếu bạn còn có những thắc mắc về thông số thép hình chữ I và có nhu cầu mua thì hãy liên hệ với chúng tôi để đội ngũ nhân viên dày dặn kinh nghiệm và nhiệt tình tư vấn rõ hơn cho bạn nhé.
[cms-block]Bài viết Quy cách, trọng lượng, kích thước và thông số thép hình chữ I đã xuất hiện đầu tiên vào ngày TOÀN PHÚC J.S.C.
source https://toanphucjsc.com/thong-so-thep-hinh-chu-i/
Nhận xét
Đăng nhận xét