Khối lượng riêng của thép hộp mạ kẽm – Bảng tỷ trọng thép
Một số kiến thức về thép cần được hiểu rõ nhằm giúp cho quá trình xây dựng công trình được hoàn thiện tối ưu và tiết kiệm chi phí, trong đó có khối lượng riêng của thép hộp mạ kẽm, tỷ trọng thép không gỉ,… Hãy tham khảo bài viết sau nhé!
Khối lượng riêng của thép hộp mạ kẽm là gì?
Nó là khối lượng trên một đơn vị thể tích của thép đó. Hiện nay khối lượng riêng tiêu chuẩn của thép là 7850kg/m3 hay còn được biết đến là 7,85 tấn/m3. Nói một cách dễ hiểu hơn thì 1m3 thép chúng ta có khối lượng là 7,85 tấn. Đối với mỗi loại thép khác nhau chúng ta sẽ có thể tính được các khối lượng khác nhau như thép tròn, thép hình, thép cuộn, thép tấm,…
Có nhiều khách hàng nhầm lẫn giữa trọng lượng và khối lượng của thép. Có thể giải thích theo vật lý học thì trọng lượng riêng của một vật là lực hút của trái đất lên vật đó, liên hệ với khối lượng của vật và giá trị gia tốc của trọng trường g = 9.81. Trọng lượng riêng = Khối lượng riêng x 9.81. Trọng lượng riêng có đơn vị kn còn khối lượng riêng đơn vị là kg. Điều cần lưu ý là khối lượng riêng của thép hộp mạ kẽm khác với khối lượng riêng của sắt bởi trong thép có thêm thành phần carbon và một số kim loại khác.
Cách tính khối lượng riêng của thép hộp mạ kẽm
Khối lượng riêng của thép tương ứng được tính là 7.850kg/m3. Theo đó, ta có thể tính khối lượng của bất cứ thép nào nếu có sẵn kích thước và hàng dạng của thép, ví dụ dưới đây tính khôi lượng của thép hộp mạ kẽm:
m = 7850 x L x diện tích mặt cắt ngang. Trong đó:
L: chiều dài thép hộp mạ kẽm (m)
7850: trọng lượng riêng của thép (kgm3)
Diện tích mặt cắt ngang được tình phụ thuộc vào chiều dài và hình dáng của thép
ví dụ khác về tính khối lượng riêng của thép tròn:
m = (7850 x L x 3.14 x d2) / 4
Trong đó:
m: khối lượng riêng của thép tròn (kg)
7850: khối lượng riêng của thép (kg/m3)
L: chiều dài thép tròn
3.14: số Pi
D: đường kính thép tròn
Bảng tỷ trọng thép cần được quan tâm
Bên cạnh hướng dẫn công thức tính khối lượng riêng trên, Toàn Phúc JSC còn cung cấp thêm bảng tra cứu khối lượng thép đối với từng loại cũng như từng kích thước khác nhau như sau:
Về thép tròn
Đây là bảng tra khối lượng riêng của thép tròn trong ngành xây dựng hiện nay:
Về thép hộp cỡ lớn
Với các chủng loại thép hộp phổ biến bạn hoàn toàn có thể tham khảo bảng dưới đây:
Về thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật mạ kẽm
Bảng dưới đây sẽ giúp các bạn nắm bắt khối lượng riêng của thép hộp mạ kẽm:
Về thép chữ I
Sự chênh lệch trong các kích thước thép chữ I được thể hiện trong bảng sau:
Về thép chữ H
Toàn Phúc JSC gửi bạn bảng tính khối lượng riêng của thép chữ H như sau:
Về thép chữ U
Bảng dưới đây là các thông số cơ bản trong việc tính khối lượng riêng thép chữ U:
Xem thêm: Thép hộp và ứng dụng to lớn trong ngành công nghiệp xây dựng
Địa chỉ cung cấp thép uy tín trong ngành xây dựng
Hi vọng các thông tin phía trên phần nào giúp ích được các bạn trong quá trình chọn lựa sắt thép phù hợp, đặc biệt là các thông số về tính khối lượng riêng của từng loại. Một khi đã phân biệt được các kích thước và chủng loại phù hợp, bạn sẽ dễ dàng chọn lựa nguyên vật liệu đúng ý, đúng nhu cầu hơn.
Toàn Phúc JSC là đơn vị chuyên cung cấp các loại nguyên vật liệu chất lượng cao phù hợp với đa dạng nhu cầu của khách hàng. Giúp quý khách có thể yên tâm xây dựng, hoàn thành công trình đúng hạn với chi phí tối ưu nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn, báo giá chi tiết nhất, đồng thời mang đến dịch vụ chất lượng nhất cho quý khách hàng.
[cms-block]Bài viết Khối lượng riêng của thép hộp mạ kẽm – Bảng tỷ trọng thép đã xuất hiện đầu tiên vào ngày TOÀN PHÚC J.S.C.
source https://toanphucjsc.com/khoi-luong-rieng-cua-thep-hop-ma-kem/
Nhận xét
Đăng nhận xét