Trọng lượng thép V – các đặc tính nổi bật của thép hình V
Thông số trọng lượng thép V rất cần thiết trong xây dựng, cùng với những yếu tố khác như kích thước, độ dài, độ dày sản phẩm… giúp các kỹ sư có thể bóc tách và tính toán số lượng thép trong thi công cũng như nghiệm thu công trình.
Thép hình V và các đặc tính cơ bản
Thép hình V hay còn gọi là thép góc hay thép L, có diện tích mặt cắt hình chữ V. Thép V là vật liệu sử dụng rộng rãi trong xây dựng, được chia thành 2 loại chính gồm thép thường và thép mạ kẽm nhúng nóng.
Đặc tính của thép V
- Độ bền, độ cứng cao.
- Không biến dạng khi gặp sự cố hay va đập.
- Có khả năng chị lực, chịu sức ép, sức nặng tốt.
Ứng dụng thép V
Nhờ đặc tính ưu việt kể trên mà thép V được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như:
- Xây dựng.
- Sản xuất máy móc.
- Trụ điện đường dây cao thế.
- Khung sườn xe.
- Ứng dụng trong công nghiệp…
Cách tính trọng lượng thép V
Có 2 loại thép V cần lưu ý trong công thức tính là thép V đều cạnh và thép V không đều cạnh.
Công thức tính trọng lượng thép V các cạnh đều nhau
Trọng lượng (kg) = (chiều rộng cạnh x 2 – độ dày) x độ dày x chiều dài (m) x 0,00785
Ví dụ: Thép V có chiều rộng cạnh: 50mm, độ dày 5mm, chiều dài 6m
Trọng lượng = (50 x 2 – 5) x 5 x 6 x 0,00785 = 22,37kg.
Công thức tính trọng lượng thép V với cạnh không đều
Trọng lượng (kg) = (chiều rộng cạnh + chiều rộng cạnh – độ dày) x độ dày x chiều dài x 0,0076
Ví dụ: Thép V có độ dài hai cạnh là 100mm x 80mm, độ dày 8mm, chiều dài 6m
Trọng lượng = (100 x 80 – 8) x 8 x 6 x 0,0076 = 62,746kg.
Bảng quy cách trọng lượng thép V
Bảng tra trọng lượng thép V sẽ áp dụng cho các loại thép hình V thông dụng. Với các loại thép không xác định được mác thép hoặc có xuất sứ không rõ ràng thì việc tính toán sẽ không chính xác.
Xem thêm: Trọng lượng thép hình mạ kẽm – quy trình sản xuất thép hình
Quy Cách | Độ Dày (mm)
|
Kg/cây 6 m | Kg/cây 12 m |
V25*25 | 2 | 5,0 | 10,0 |
2,5 | 5,4 | 10,8 | |
3,5 | 7,2 | 14,4 | |
2 | 5,5 | 11,0 | |
2,5 | 6,3 | 12,6 | |
V30*30 | 2,8 | 7,3 | 14,6 |
3 | 8,1 | 16,2 | |
3,5 | 8,4 | 16,8 | |
2 | 7,5 | 15,0 | |
2,5 | 8,5 | 17,0 | |
2,8 | 9,5 | 19,0 | |
V40*40 | 3 | 11,0 | 22,0 |
3,3 | 11,5 | 23,0 | |
3,5 | 12,5 | 25,0 | |
4 | 14,0 | 28,0 | |
2 | 12,0 | 24,0 | |
2,5 | 12,5 | 25,0 | |
3 | 13,0 | 26,0 | |
3,5 | 15,0 | 30,0 | |
V50*50 | 3,8 | 16,0 | 32,0 |
4 | 17,0 | 34,0 | |
4,3 | 17,5 | 35,0 | |
4,5 | 20,0 | 40,0 | |
5 | 22,0 | 44,0 | |
4 | 22,0 | 44,0 | |
V63*63 | 4,5 | 25,0 | 50,0 |
5 | 27,5 | 55,0 | |
6 | 32,5 | 65,0 | |
5 | 31,0 | 62,0 | |
6 | 36,0 | 72,0 | |
V70*70 | 7 | 42,0 | 84,0 |
7,5 | 44,0 | 88,0 | |
8 | 46,0 | 92,0 | |
5 | 33,0 | 66,0 | |
V75*75 | 6 | 39,0 | 78,0 |
7 | 45,5 | 91,0 | |
8 | 52,0 | 104,0 | |
6 | 42,0 | 84,0 | |
V80*80 | 7 | 48,0 | 96,0 |
8 | 55,0 | 110,0 | |
9 | 62,0 | 124,0 | |
6 | 48,0 | 96,0 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 111,0 |
8 | 61,0 | 122,0 | |
9 | 67,0 | 134,0 | |
7 | 62,0 | 124,0 | |
V100*100 | 8 | 66,0 | 132,0 |
10 | 86,0 | 172,0 | |
V120*120 | 10 | 105,0 | 210,0 |
12 | 126,0 | 252,0 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 217,6 |
12 | 140,4 | 280,8 | |
13 | 156,0 | 312,0 | |
10 | 138,0 | 276,0 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 327,6 |
14 | 177,0 | 354,0 | |
15 | 202,0 |
Toàn Phúc JSC, địa chỉ cung cấp thép hình V uy tín
Công ty Toàn Phúc JSC chuyên cung cấp các sản phẩm thép hình thép hộp với bề dày lâu năm kinh nghiệm trên thị trường, chúng tôi đã từng bước khẳng định thương hiệu và nâng cao chất lượng sản phẩm qua từng ngày. Lựa chọn Toàn Phúc JSC, quý khách sẽ hoàn toàn yên tâm về giá cả, chất lượng, dịch vụ cũng như các chính sách hậu mãi liên quan.
Để nắm thêm nhiều thông tin về các loại sắt thép xây dựng, trọng lượng thép V hay báo giá sản phẩm, quý khách hãy liên hệ ngay để chúng tôi được hỗ trợ kịp thời.
[cms-block]Bài viết Trọng lượng thép V – các đặc tính nổi bật của thép hình V đã xuất hiện đầu tiên vào ngày TOÀN PHÚC J.S.C.
source https://toanphucjsc.com/trong-luong-thep-v/
Nhận xét
Đăng nhận xét