Ý nghĩa của việc tính trọng lượng ống thép, cách tính và bảng tra các loại ống thép
Việc tính toán trọng lượng ống thép không khó khi bạn đã có công thức và các thông số quy cách về đường kính, độ dài, độ dày của ống thép. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng các bảng tra trọng lượng để xác định nhanh chóng.
Ý nghĩa của việc tính trong xây dựng về ống thép
Thép ống hay còn gọi là thép hàn bao gồm các loại ống thép đen, ống thép tròn, ống thép mạ kẽm. Mỗi loại thép ống lại có đa dạng các quy cách về đường kính, độ dài, độ dày và trọng lượng khác nhau. Thép ống có ưu điểm độ bền cao, chịu lực tốt, khả năng uốn dẻo dễ dàng nên chúng được sử dụng phổ biến trong hầu hết các lĩnh vực của đời sống. Cấu trúc ống thép hiện này có hai loại là ống thép tròn đặc và ống thép tròn rỗng .
Khi sử dụng ống thép, việc nắm rõ trọng lượng của nó sẽ giúp bạn xác định được gần như chính xác khối lượng thép cần thiết cho công trình của mình. Trên cơ sở đó sẽ giúp bạn lập kế hoạch dự trù kinh phí chính xác, giúp tiết kiệm chi phí, hạn chế thấp nhất sự thiếu hụt hay dôi dư gây lãng phí.
Để tính phần này, ngoài việc sử dụng công thức thì bạn có thể sử dụng bảng tra để xác định trọng lượng nhanh chóng nhất. Ngoài ra, sử dụng Bảng tra trọng lượng thép sẽ giúp bạn tính được cần sử dụng loại thép nào và cần đáp ứng tiêu chuẩn gì cho công trình của mình.
Cách tính trọng lượng của thép ống tròn rỗng và ống thép tròn đặc
* Công thức tính trọng lượng thép tròn rỗng
M = 0.003141 x T(mm) x [O.D(mm) – T(mm)] x 7.85 x L(mm)
* Cách tính trọng lượng thép tròn đặc
M = [7850 x L x 3.14 x d²] / 4
Trong đó:
M: Trọng lượng của ống thép (kg)
T: Độ dày của ống thép (mm)
L: Chiều dài của thép (m)
O.D: Đường kính ngoài ống thép (mm)
d: đường kính ống thép (mm)
Bảng tra trọng lượng của ống thép tròn rỗng và ống thép tròn đặc
* Bảng tra trọng lượng thép ống tròn rỗng (có đường kính từ 17.3mm – 127mm, độ dày từ 1,2mm – 5mm)
* Bảng tra trọng lượng thép ống tròn đặc (đường kính từ 6mm – 150mm)
TT | Đường kính (mm) | Trọng lượng (kg) | TT | Đường kính (mm) | Trọng lượng (kg) |
1 | 6 | 0.22 | 24 | 46 | 13.05 |
2 | 8 | 0.39 | 25 | 48 | 14.21 |
3 | 10 | 0.62 | 26 | 50 | 15.41 |
4 | 12 | 0.89 | 27 | 52 | 16.67 |
5 | 14 | 1.21 | 28 | 55 | 18.65 |
6 | 16 | 1.58 | 29 | 60 | 22.20 |
7 | 18 | 2.00 | 30 | 65 | 26.05 |
8 | 20 | 2.47 | 31 | 70 | 30.21 |
9 | 22 | 2.98 | 32 | 75 | 34.68 |
10 | 24 | 3.55 | 33 | 80 | 39.46 |
11 | 25 | 3.85 | 34 | 85 | 44.54 |
12 | 26 | 4.17 | 35 | 90 | 49.94 |
13 | 28 | 4.83 | 36 | 95 | 55.64 |
14 | 30 | 5.55 | 37 | 100 | 61.65 |
15 | 32 | 6.31 | 38 | 110 | 74.60 |
16 | 34 | 7.13 | 39 | 120 | 88.78 |
17 | 35 | 7.55 | 40 | 125 | 96.33 |
18 | 36 | 7.99 | 41 | 130 | 104.20 |
19 | 38 | 8.90 | 42 | 135 | 112.36 |
20 | 40 | 9.86 | 43 | 140 | 120.84 |
21 | 42 | 10.88 | 44 | 145 | 129.63 |
22 | 44 | 11.94 | 45 | 150 | 138.72 |
23 | 45 | 12.48 |
Xem thêm: 1 cây thép ống nặng bao nhiêu kg? Cách tính trọng lượng thép ống
Mua ống thép tròn tại TP.HCM
Toàn Phúc phân phối chính hãng thép ống tròn gồm ống thép tròn và ống thép mạ kẽm tiêu chuẩn TCVN 3783-83, ASTM-A53; ASTM-A500 đảm bảo chất lượng vượt trội cho mọi công trình.
Hy vọng qua những chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn tính toán trọng lượng nhanh nhất và chuẩn xác nhất, giúp rút ngắn thời gian lên kế hoạch dự trù và khi mua ống thép
[cms-block]Bài viết Ý nghĩa của việc tính trọng lượng ống thép, cách tính và bảng tra các loại ống thép đã xuất hiện đầu tiên vào ngày TOÀN PHÚC J.S.C.
source https://toanphucjsc.com/trong-luong-ong-thep/
Nhận xét
Đăng nhận xét